MANG TIÊU
Tên
thuốc: Mirabilite, Natrii
Sulfas. Phác Tiêu.
Tên
khoa học: Mirabilite;
GlauberỊs salt; Sodium Sulgate.
Bộ
phận dùng: Bột kết tinh. Thứ
tinh thể thành khối không mầu, trong suốt là tốt.
Tính
vị: Vị mặn, đắng, tính
hàn.
Qui
kinh: Vào kinh Vị và Đại
trường.
Tác
dụng: nhuận trường, tẩy;
nhuyễn kiên, thanh nhiệt.
Chủ
trị: Trị bí đại tiện do
thực tích.
-
Táo bón: Dùng Mang tiêu với Đại hoàng.
-
Ðau Họng, miệng loét, đỏ mắt và mụn nHọt: Dùng Mang tiêu với Bằng sa và Băng
phiến, tán nhuyễn, thổi vào Họng.
Bào
chế: Cho vào nước nóng
cho ta, lọc bỏ hết bùn cát và tạp chất không tan. Dịch lọc để nguội lắng cho
tinh thể tủa, gọi là Bì tiêu. sau đó lấy Củ cải (La bặc) rửa sạch, xắt thành
lát, cho vào nồi, thêm nước vào nấu nhừ, cho Bì tiêu vào (50kg Bì tiêu dùng
5-=10kg La bặc), cùng nấu cho đến khi tan hết. lấy ra, lọc hoặc để lắng trong,
gạn lớp nước bên trên đi, để nguội lạnh cho Mang tiêu tách ra, lấy Mang tiêu để
khô là được.
Liều
dùng: 10-15g.
Kiêng
kỵ: Có thai không dùng.
Mang
tiêu sợ Tam lăng, ghét Lưu hoàng.