KÊ HUYẾT ĐẰNG
(Hồng Đằng)
Tên
thuốc: Radix Sargentodoxae.
Tên
khoa học: Sargentodoxa
cuneata (Oliv.) Rehd.et Wils.
Họ
Huyết Đằng (Sargentodoxceae)
Bộ
phận dùng: dây. Vỏ mịn vàng,
khi tươi cắt thấy chảy nước nhựa đỏ như máu, khi khô có nhiều vòng đen (do nhựa
khô). Dùng thứ dây to, chắc, không mốc là tốt.
Còn
dùng Dây máu heo, dây tròn giữa có lỗ, chung quanh !ấm tấm.
Tính
vị: vị đắng, chát, tính
bình.
Quy
kinh: vào kinh Can
và Tâm.
Tác
dụng: thuốc bổ khí huyết.
Chủ
trị: trị các bệnh hư
lao, đau mỏi trong khớp xương. Trị di tinh, bạch đái.
Liều
dùng: Ngày dùng 20
- 40g.
Cách
bào chế: Chọn thứ dây lớn và
bé để riêng, ngâm thứ lớn độ 3 ngày, thứ bé 12 giờ cho mềm thái lát dày 2 ly,
phơi khô.
Bảo
quản: dễ mốc nên cần để
nơi khô ráo, mùa mưa năng phơi sấy.
Kiêng
ky: kiêng thức ăn chua
và lạnh.